TT | Tên thủ tục | Phòng ban giải quyết | Lĩnh vực | Phí, lệ phí | Thời gian giải quyết |
1
|
Giao đất trồng cây hằng năm, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 30 |
2
|
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 30 |
3
|
Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 30 |
4
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| 506000 | 30 |
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| 527000 | 17 |
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
Đất đai
| | 20 |
7
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác (có nộp thuế)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 26 |
8
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
Đất đai
| 506000 | 25 |
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| 414000 | 23 |
10
|
Hợp đồng chuyển nhượng (thừa kế hoặc tặng cho) và chỉnh trang tư 04
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 14 |
11
|
Hồ sơ tách thửa hoặc hợp thửa (có cấp mới GCN)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 15 |
12
|
Hồ sơ tách thửa hoặc hợp thửa (không cấp mới GCN)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 12 |
13
|
Trích đo thửa đất
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 12 |
14
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác (không nộp thuế)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 20 |
15
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác (nộp thuế Dịch vụ công)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 34 |
16
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác (không nộp thuế Dịch vụ công)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 30 |
17
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (có nộp thuế)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 26 |
18
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không nộp thuế)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 20 |
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (có nộp thuế)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 30 |
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không nộp thuế)
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 23 |
21
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá QSD đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không qua hình thức đấu giá QSD đất
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
Đất đai
| | 20 |
22
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 10 |
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 15 |
24
|
Thủ tục đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hửu tài sản với đất trong các trường hợp...
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 15 |
25
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền do thay đổi thông tin...
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 10 |
26
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 7 |
27
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Thăng Bình
|
Đất đai
| | 10 |
28
|
Thành lập trường mầm non
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
29
|
Sáp nhập, chia, tách trường mầm non
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
30
|
Đình chỉ hoạt động trường mầm non
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
31
|
Giải thể trường mầm non
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
32
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
33
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
34
|
Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
35
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
36
|
Thành lập trường Tiểu học
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 50 |
37
|
Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 50 |
38
|
Đình chỉ hoạt động trường Tiểu học
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 50 |
39
|
Giải thể Trường Tiểu học
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 50 |
40
|
Thành lập Trường Trung học cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 45 |
41
|
Sáp nhập, chia tách Trường Trung học cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 45 |
42
|
Đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 45 |
43
|
Giải thể Trường Trung học cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 45 |
44
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng (Trung tâm HTCĐ)
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 15 |
45
|
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng (Trung tâm HTCĐ)
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 15 |
46
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng (Trung tâm HTCĐ)
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 15 |
47
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
48
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
49
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Trung học cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
50
|
Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS)
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
51
|
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THCS
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 6 |
52
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 6 |
53
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp THCS
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 6 |
54
|
Tiếp nhận giáo viên, nhân viên từ nơi khác đến
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 45 |
55
|
Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
56
|
Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
57
|
Cấp giấy phép dạy thêm cấp Tiểu học, THCS
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 5 |
58
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
59
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
Phòng Nội vụ
|
Giáo dục Đào tạo
| | 30 |
60
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh cá thể
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| 100000 | 5 |
61
|
Cấp giấy chứng nhận thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh cá thể
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| 100000 | 5 |
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh cá thể: (thời gian và lệ phí như cấp mới)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| 100000 | 5 |
63
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 7 |
64
|
Thay đổi đăng ký kinh doanh cho hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 5 |
65
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Đăng ký kinh doanh
| | 3 |
66
|
Cấp giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Công thương
| 700.000đ | 15 |
67
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Công thương
| 700.000đ | 15 |
68
|
Cấp lại giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Công thương
| 700.000đ | 15 |
69
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Công thương
| 700.000đ | 15 |
70
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Công thương
| 700.000đ | 10 |
71
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Công thương
| 700.000đ | 10 |
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Công thương
| 200.000đ | 15 |
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Công thương
| 200.000đ | 7 |
74
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Công thương
| 200.000đ | 7 |
75
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 1 |
76
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 15 |
77
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ủy ban nhân dân
|
Tư pháp
| | 1 |
78
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 5 |
79
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 15 |
80
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 12 |
81
|
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 3 |
82
|
Đăng ký việc xác định lại dân tộc
|
Phòng Tư pháp
|
Tư pháp
| | 3 |
83
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết cấp lại bằng hoặc đổi lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 5 |
84
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 5 |
85
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 5 |
86
|
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
87
|
Đề nghị giải quyết chế độ (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 12 |
88
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 12 |
89
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 12 |
90
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 12 |
91
|
Đề nghị giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công cách mạng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 12 |
92
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 12 |
93
|
Đề nghị giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 12 |
94
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 12 |
95
|
Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ liệt sỹ, di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 1 |
96
|
Đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
97
|
Đề nghị trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
98
|
Đề nghị giải quyết cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
99
|
Đề nghị giải quyết cấp lại sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho học sinh, sinh viên
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
100
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
101
|
Giải quyết chế độ trợ cấp cho người cao tuổi từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
102
|
Giải quyết chế độ trợ cấp cho đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
103
|
Giải quyết trợ cấp xã hội cho đối tượng trẻ từ đủ 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hoá, học nghề có cha và mẹ, hoặc cha mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
104
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động, người tâm thần sống độc thân không nơi nương tựa
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
105
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc hộ gia đình nghèo
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
106
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ gia đình nghèo
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
107
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
108
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
109
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với hộ gia đình có từ 02 người tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
110
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
111
|
Điều chỉnh mức trợ cấp hoặc chấm dứt hưởng trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
112
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
113
|
Tiếp nhận đối tượng xin vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
114
|
Tiếp nhận đối tượng vào nhà xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
115
|
Cấp Giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và lập hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
116
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 20 |
117
|
Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, quy chế của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 20 |
118
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 20 |
119
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
120
|
Xét công nhận xã phường phù hợp với trẻ em
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 10 |
121
|
Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động TB & XH
| | 7 |
122
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
123
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
124
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Trung học cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 30 |
125
|
Bổ nhiệm vào ngạch CC-VC thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 5 |
126
|
Công nhận Ban vận động thành lập các Hội có phạm vi hoạt động trong huyện
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 15 |
127
|
Thủ tục hợp đồng lao động
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 20 |
128
|
Thủ tục thuyên chuyển công chức, viên chức
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 5 |
129
|
Thủ tục về điều động công chức, viên chức
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 5 |
130
|
Tiếp nhận và phân công công tác đối với Giáo viên, nhân viên
|
Phòng Nội vụ
|
Nội vụ
| | 10 |
131
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình; điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 20 |
132
|
Thẩm định chọn thầu tư vấn khảo sát, thiết kế, lập dự án
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 10 |
133
|
Thẩm định hồ sơ hồ sơ yêu cầu (đối với các công trình chỉ định thầu)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 20 |
134
|
Thẩm định phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền ra quyết định đầu tư
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 20 |
135
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 20 |
136
|
Thẩm định kết quả đấu thầu, chỉ dịnh thầu
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 20 |
137
|
Thẩm định hồ sơ Quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành (kể từ ngày nhận hồ sơ)
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 30 |
138
|
Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Tài chính Kế hoạch
| | 20 |
139
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 3 |
140
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 5 |
141
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
142
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
143
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
144
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 2 |
145
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi thực tế
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 15 |
146
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 5 |
147
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 10 |
148
|
Công nhận Tuyên truyền viên pháp luật
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 5 |
149
|
Đăng ký khai sinh
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
150
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
151
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
152
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 5 |
153
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
154
|
Đăng ký khai sinh và khai tử cho trẻ chết sơ sinh
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
155
|
Cấp bản sao Giấy khai sinh trong nước
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
156
|
Đăng ký kết hôn
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
157
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 5 |
158
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 3 |
159
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn từ sổ gốc
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
160
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn đăng ký lại từ sổ gốc
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
161
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 30 |
162
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 5 |
163
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận nuôi con nuôi từ sổ gốc
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
164
|
Đăng ký việc giám hộ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 3 |
165
|
Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 2 |
166
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
167
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
168
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 3 |
169
|
Đăng ký thay đổi hộ tịch cho người dưới 14 tuổi
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 3 |
170
|
Đăng ký cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 3 |
171
|
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh nội dung trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
172
|
Cấp bản sao quyết định thay đổi, bổ sung, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
173
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh)
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
174
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
175
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
176
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận cha, mẹ, con
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
177
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận, chấm dứt việc giám hộ
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
178
|
Đăng ký khai tử
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
179
|
Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
180
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
181
|
Đăng ký lại khai tử
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 5 |
182
|
Cấp bản sao Giấy chứng tử từ sổ gốc
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
183
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
184
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
185
|
Chứng thực Di chúc
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 2 |
186
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 2 |
187
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 2 |
188
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 2 |
189
|
Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
190
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
191
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
192
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
193
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
194
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
195
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
196
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
197
|
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
198
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
199
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
200
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
201
|
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
202
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
203
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đấ
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
204
|
Chứng thực hủy hợp đồng, văn bản về bất động sản gắn liền với quyền sử dụng đất.
|
|
Tư pháp - Hộ tịch (Xã)
| | 0 |
205
|
Xác nhận hộ nghèo
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 0 |
206
|
Chính sách trợ giúp đối tượng người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 5 |
207
|
Xét trợ cấp đối với trẻ mồ côi
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 5 |
208
|
Xin hỗ trợ kinh phí mai táng đối với trường hợp bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 4 |
209
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 0 |
210
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ vốn hoàn lương của các đối tượng ma túy, mại dâm
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 0 |
211
|
Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề.
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 5 |
212
|
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng trẻ em có cha và mẹ hoặc cha mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không có nguồn nuôi dưỡng, Người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tháng tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 5 |
213
|
Đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 5 |
214
|
Xác nhận hồ sơ tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 2 |
215
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp thường xuyên cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi*
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
216
|
Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi, học sinh là người dân tộc thiểu số được hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 0 |
217
|
Xác nhận giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối tượng bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 0 |
218
|
Xác nhận đơn đề nghị chuyển địa điểm nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 0 |
219
|
Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo và miễn, giảm tiền viện phí
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 0 |
220
|
Đề nghị cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 0 |
221
|
Cấp Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 20 |
222
|
Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
|
UBND cấp xã
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 20 |
223
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16 đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẵng, đại học văn bằng t
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
224
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấ
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
225
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
226
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống tại cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm s
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
227
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo pháp luật về người khuyết tật
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
228
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
229
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
230
|
Giải quyết chế độ trợ hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (BTXH)
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
231
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
232
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi thay đổi địa phương nơi cư trú (ngoài huyện)
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
233
|
Hỗ trợ miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên đang học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
234
|
Thủ tục xin thay đổi người phục vụ
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 12 |
235
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với con liệt sĩ bị khuyết tật nặng từ nhỏ hoặc khuyết tật nặng sau 18 tuổi
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 5 |
236
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp cho con thương binh, bệnh binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 61% trở lên từ trần, bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 15 |
237
|
Hồ sơ giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát.
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 10 |
238
|
Hỗ trợ miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên đang học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước.
|
|
Bảo trợ xã hội (Xã)
| | 180 |
239
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 10 |
240
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (tài sản không thuộc sở hữu của nhà nước)
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 10 |
241
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 10 |
242
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (tài sản không thuộc sở hữu của nhà nước)
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 10 |
243
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
244
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
245
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 15 |
246
|
Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
247
|
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác cho hộ gia đình, cá nhân
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
248
|
Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
249
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 5 |
250
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 3 |
251
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND cấp xã
|
Đất đai (xã)
| | 10 |
252
|
Xác nhận quyền sở hữu nhà ở
|
UBND cấp xã
|
Xây dựng (cấp xã)
| | 5 |
253
|
Xác nhận đơn xin chuyển vị trí đất ở
|
UBND cấp xã
|
Xây dựng (cấp xã)
| | 3 |
254
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý
|
UBND cấp xã
|
Xây dựng (cấp xã)
| | 15 |
255
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
UBND cấp xã
|
Xây dựng (cấp xã)
| | 10 |
256
|
Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
UBND cấp xã
|
Xây dựng (cấp xã)
| | 5 |
257
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
UBND cấp xã
|
Xây dựng (cấp xã)
| | 15 |
258
|
Xác nhận đơn xin cấp giấy phép xây dựng
|
UBND cấp xã
|
Xây dựng (cấp xã)
| | 5 |
259
|
Đơn xin sửa chữa nhỏ theo hiện trạng cũ
|
UBND cấp xã
|
Xây dựng (cấp xã)
| | 5 |
260
|
Đơn xin xây dựng tường rào cổng ngõ
|
UBND cấp xã
|
Xây dựng (cấp xã)
| | 0 |
261
|
Xác nhận đơn xin hạ bó vĩa hè đường
|
UBND cấp xã
|
Xây dựng (cấp xã)
| | 5 |
262
|
Xác nhận tình trạng nhà ở
|
UBND cấp xã
|
Xây dựng (cấp xã)
| | 10 |
263
|
Thỏa thuận địa điểm dự án khai thác đất ở nông thôn quy mô nhỏ hơn 5.000 m2/01 vị trí trên địa bàn huyện Thăng Bình
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Đầu tư
| | 15 |
264
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Thông tin - Truyền thông
| 300.000đ | 10 |
265
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Thông tin - Truyền thông
| 100.000đ | 5 |
266
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Thông tin - Truyền thông
| 100.000đ | 5 |
267
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Thông tin - Truyền thông
| 100.000đ | 5 |
268
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cấp phép xây dựng
| | 5 |
269
|
Cấp giấy phép thi công các công trình giao thông
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cấp phép xây dựng
| | 10 |
270
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở tư nhân (trên 250m2 và 3 tầng)
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cấp phép xây dựng
| 50000 | 15 |
271
|
Thỏa thuận địa điểm xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cấp phép xây dựng
| | 7 |
272
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cấp phép xây dựng
| | 15 |
273
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở tư nhân
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cấp phép xây dựng
| 50000 | 15 |
274
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị, nông thôn
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cấp phép xây dựng
| 10000 | 5 |
275
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cấp phép xây dựng
| 50000 | 15 |
276
|
Thẩm tra thiết kế các công trình giao thông và công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Thẩm định Thẩm tra BCKTKT
| Theo Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của | 20 |
277
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Thẩm định Thẩm tra BCKTKT
| | 20 |
278
|
Thẩm tra thiết kế các công trình giao thông và công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Nông nghiệp)
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thẩm định Thẩm tra BCKTKT
| Theo Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của | 20 |
279
|
Thẩm định báo cáo dự án hoàn thành đưa công trình vào sử dụng
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Thẩm định Thẩm tra BCKTKT
| | 10 |
280
|
Cấp giấy xác nhận về kiến thức ATTP (đối với cá nhân)
|
Phòng Y tế
|
An toàn thực phẩm (Y tế)
| 30.000đ/lần/người | 13 |
281
|
Cấp giấy xác nhận về kiến thức ATTP (đối với tổ chức)
|
Phòng Y tế
|
An toàn thực phẩm (Y tế)
| 30.000đ/lần/người | 13 |
282
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
Phòng Y tế
|
An toàn thực phẩm (Y tế)
| | 7 |
283
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện về ATTP
|
Phòng Y tế
|
An toàn thực phẩm (Y tế)
| | 10 |
284
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện về ATTP
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
An toàn thực phẩm (Nông nghiệp)
| | 18 |
285
|
Cấp giấy xác nhận về kiến thức ATTP (đối với cá nhân)
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
An toàn thực phẩm (Nông nghiệp)
| | 13 |
286
|
Cấp giấy xác nhận về kiến thức ATTP (đối với tổ chức)
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
An toàn thực phẩm (Nông nghiệp)
| | 13 |
287
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hư hỏng)
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
An toàn thực phẩm (Nông nghiệp)
| | 5 |
288
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (thay đổi vị trí)
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
An toàn thực phẩm (Nông nghiệp)
| | 18 |
289
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (thay đổi tên, chủ cơ sở)
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
An toàn thực phẩm (Nông nghiệp)
| | 5 |
290
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hết hạn)
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
An toàn thực phẩm (Nông nghiệp)
| | 18 |
291
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện về ATTP
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
An toàn thực phẩm (Công thương)
| 3.000.000đ | 22 |
292
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hư hỏng)
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
An toàn thực phẩm (Công thương)
| 3.000.000đ | 10 |
293
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (thay đổi vị trí, hết hạn)
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
An toàn thực phẩm (Công thương)
| 3.000.000đ | 22 |
294
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (thay đổi tên, chủ cơ sở)
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
An toàn thực phẩm (Công thương)
| 3.000.000đ | 10 |
295
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị tặng thưởng Huân chương độc lập đối với gia đình có nhiều liệt sỹ
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 2 |
296
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị phong tặng và truy tặng Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 2 |
297
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 2 |
298
|
Xác nhận Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 5 |
299
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 2 |
300
|
Xác nhận Hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng (trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần)
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 2 |
301
|
Xác nhận Hồ sơ đề nghị trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 2 |
302
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (không áp dụng cho đối tượng đang phục vụ trong quân đội, công an nhân dân)
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 2 |
303
|
Xác nhận hồ sơ trợ cấp cho người có công giúp đỡ cách mạng (trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 01 lần)
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 2 |
304
|
Xác nhận Hồ sơ đề nghị cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng và con của họ
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 2 |
305
|
Xác nhận Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với Người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 5 |
306
|
Xác nhận và đề nghị trợ cấp đối với vợ (chồng) liệt sỹ đã tái giá
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 5 |
307
|
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ thân nhân người liệt sĩ đi thăm viếng mộ hoặc đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 0 |
308
|
Đề nghị giải quyết cấp lại hoặc đổi lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 0 |
309
|
Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 0 |
310
|
Xác nhận hồ sơ miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 3 |
311
|
Xác nhận Giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 2 |
312
|
Xác nhận Hồ sơ giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 2 |
313
|
Hồ sơ xác nhận liệt sỹ
|
UBND cấp xã
|
Người có công (xã)
| | 40 |
314
|
Hồ sơ đề nghị xác nhận thương binh (người hưởng chính sách như thương binh):
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 50 |
315
|
Hồ sơ hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 10 |
316
|
Hồ sơ thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”:
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 5 |
317
|
Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 5 |
318
|
Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 15 |
319
|
Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 15 |
320
|
Hồ sơ đính chính thông tin trong hồ sơ người có công với cách mạng
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 30 |
321
|
Thủ tục, hồ sơ bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 10 |
322
|
Đề nghị giải quyết cấp thẻ BHYT đối với người có công cách mạng
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 10 |
323
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp bạn Lào và Căm-pu-chi-a
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 15 |
324
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp với thân nhân liệt sỹ
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 5 |
325
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 12 |
326
|
Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 15 |
327
|
Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
Ủy ban nhân dân
|
Người có công (xã)
| | 15 |
328
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Văn hóa cơ sở
| | 5 |
329
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Văn hóa cơ sở
| | 4 |